Thực đơn
Hwangju Hành chínhHuyện được chia thành 1 thị trấn (ŭp) và 14 xã (ri).[1]
Tên | Chosŏn'gŭl | Chữ Hán | Hán Việt |
---|---|---|---|
Hwangju | 황주읍 | 黃州邑 | Hoàng Châu ấp |
Changch'ŏn-ri | 장천리 | 長川里 | Trường Xuyên lí |
Changsa-ri | 장사리 | 長沙里 | Trường Sa lí |
Ch'imch'on-ri | 침촌리 | 沈村里 | Thẩm Thôn lí |
Ch'ŏldo-ri | 철도리 | 鐵島里 | Thiết Đảo lí |
Ch'ŏngryong-ri | 청룡리 | 靑龍里 | Thanh Long lí |
Ch'ŏngun-ri | 청운리 | 靑雲里 | Thanh Vân lí |
Ch'ŏnju-ri | 천주리 | 天柱里 | Thiên Trụ lí |
Hukkyo-ri | 흑교리 | 黑橋里 | Hắc Kiều lí |
Inp'o-ri | 인포리 | 仁浦里 | Nhân Phố lí |
Koyŏn-ri | 고연리 | 高淵里 | Cao Uyên lí |
Kŭmsŏk-ri | 금석리 | 錦石里 | Cẩm Thạch lí |
Kup'o-ri | 구포리 | 九浦里 | Cửu Phố lí |
Kwangch'ŏn-ri | 광천리 | 光川里 | Quang Xuyên lí |
Naewe-ri | 내외리 | 內外里 | Nội Ngoại lí |
Oesang-ri | 외상리 | 外上里 | Ngoại Thượng lí |
P'onam-ri | 포남리 | 浦南里 | Phố Nam lí |
Ryongch'ŏn-ri | 룡천리 | 龍川里 | Long Xuyên lí |
Ryonggung-ri | 룡궁리 | 龍宮里 | Long Cung lí |
Samhun-ri | 삼훈리 | 三勳里 | Tam Huân lí |
Samjŏn-ri | 삼전리 | 三田里 | Tam Điền lí |
Samjŏng-ri | 삼정리 | 三井里 | Tam Tĩnh lí |
Sinsang-ri | 신상리 | 新上里 | Tân Thượng lí |
Sokjŏng-ri | 석정리 | 石井里 | Thạch Tĩnh lí |
Sŏksan-ri | 석산리 | 石山里 | Thạch Sơn lí |
Sŏnbong-ri | 선봉리 | 仙峰里 | Tiên Phong lí |
Sunch'ŏn-ri | 순천리 | 順天里 | Thuận Thiên lí |
Taedong-ri | 대동리 | 大東里 | Đại Đông lí |
Unsŏng-ri | 운성리 | 雲城里 | Vân Thành lí |
Thực đơn
Hwangju Hành chínhLiên quan
Hwangju Hwang Jung-eum Hwang Ui-jo Hwangudan Hwang U-seok Hwanggumpyong Hwang Jang-yop Hwang Sun-hong Hwang Jeong-ri Hwang Jae-wonTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hwangju http://nk.joins.com/map/view.asp?idx=i126.htm